MÁY TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU U120 SMART
Nguồn gốc: ACON-TRUNG QUỐC
Giá: Gọi để biết chi tiết
MÁY PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU 13 THÔNG SỐ
Model: MISSION U120 SMART
Hãng sản xuất : ACON-MỸ
Nước sản xuất : Trung quốc
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission® U120 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
Thuộc tính nổi bật:
Chính xác và hiệu quả
Nhiều đối tượng có thể sử dụng, đặc biệt phù hợp với quy mô sử dụng trung bình và nhỏ.
Độ nhạy hơn hẳn các dòng máy cùng loại trên thị trường hiện nay
Chính sách giá hấp dẫn, hiệu quả
Tiện lợi
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Sử dụng đơn giản
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm: | Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U120 | |
Đối tương sử dụng | Thiết bị bệnh viện, phòng khám, POCT | |
Mục đích sử dụng | Đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu (4-11 thông số) | |
Phương pháp | Phản xạ quang học (Diode) | |
Bước sóng | 525 nm and 635 nm | |
Chuẩn định | Tự động | |
Que thử | Mission 4SE: | |
Mission 5BE: | ||
Mission 10U: | ||
Mission 11A: Mission 13A : |
||
Loại mẫu phẩm | Nước tiểu | |
Tốc độ đo | 60 lần/ giờ ở chế độ đo đơn lẻ. 120 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục | |
Thời gian que ủ màu | 1 phút | |
Các chế độ đo | 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục | |
Các tình huống đo | Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) | |
Bộ nhớ | 2000 kết quả đo cuối cùng | |
Cổng kết nối | 25-Pin, R232C, USB | |
In kết quả | In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha | |
Nguồn điện | 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W | |
Kích thước máy | 27.2 x 26.9 x 14.6 cm | |
Kích thước màn hình LCD: | 10.8 × 5.7 cm | |
Trọng lượng: | 2.6 kg | |
Điều kiện làm việc | +2-30ºC, ≤75% RH | |
Tiêu chuẩn áp dụng | EN 61326 | |
Bảo hành: | 12 tháng |